までになる
Tới mức có thể... được
Cấu trúc
V- る + までになる
Nghĩa
Diễn đạt ý nghĩa: sau thời gian dài hoặc sau nhiều vất vả, nay đã đạt tới kết quả, trạng thái như vậy. Ngoài động từ [なる] cũng có thể sử dụng các động từ chỉ sự thay đổi như [成長する/ 育つ/ 回復する/ 進歩する] ( trưởng thành, lớn lên, phục hồi, tiến bộ).
いろいろな
努力
の
末
に、やっと
英語
が
上手
に
話
せるまでになった。
Sau nhiều nỗ lực, cuối cùng tôi đã có thể nói tiếng Anh trôi chảy.
理学療法
の
結果
、
足
を
動
かせるまでになった。
Kết quả sau khi tập vật lý trị liệu là đã có thể cử động được bàn chân.