ふそくはない
Không có gì đáng để phàn nàn, chê trách
Cấu trúc
~ふそくはない
Nghĩa
Ý nghĩa là: không có gì đáng phàn nàn, đúng như mong đợi của người nói.
この
仕事
にとって
不足
はない。
Không có gì đáng để phàn nàn đối với công việc này.
給料
に
不足
はないが、
勤務
の
条件
はまだ
問題
がたくさんある。
Lương thì không có gì đáng phàn nàn nhưng điều kiện làm việc vẫn còn nhiều vấn đề.
彼
は
首相
として
不足
のない
候補者
だ。
Ông ấy là ứng cử viên không có gì đáng chê trách cho vai trò thủ tướng cả.