てもよろしい
Cũng được (Cho phép)
Cấu trúc
V -て + もよろしい
Nghĩa
Dùng để cho phép ai làm gì. Khi dùng ở thể thường thì mang âm hưởng quyền uy của bề trên, còn khi dùng ở thể lịch sự thì thành lối nói khiêm tốn.
君
たち、
今日
は
早
く
休
んでもよろしい。
Hôm nay các cậu có thể nghỉ sớm được rồi.
メール
で
書類
を
提出
してもよろしいです。
Ông có thể nộp tài liệu qua email.
ペンで署名してもよろしいです。
Ông có thể ký bằng bút bi.