がみえる
Tới, đến
Cấu trúc
N + がみえる(見える)
Nghĩa
Biểu thị ý nghĩa "ai tới/ đến". Là kính ngữ của 「来る」. Giống như 「いらっしゃる」「おいでになる」. Để thể hiện ý kính trọng hơn nữa có thể sử dụng 「...がお見えになる」.
昨日
、
山下
さんが
挨拶
に
見
えた。
Hôm qua, anh Yamashita có tới chào.
今週末のパーティーには、吉田さんも見えるはずだ。
Buổi tiệc cuối tuần này, chị Yoshida chắc chắn sẽ tới dự.