ていただきたい
Xin ông vui lòng... cho
Cấu trúc
V-て/
V-ないで + いただきたい
Nghĩa
Dùng khi muốn nhờ vả, yêu cầu đối phương làm gì đó cho mình. Đây là cách nói khiêm nhường, trang trọng hơn của 「てもらいたい」 . |
今朝中
に
提供者
に
連絡
していただきたいんです。
Xin anh liên lạc với nhà cung cấp trong sáng nay.
同
じ
誤
りを
繰
り
返
さないでいただきたいんです。
Xin anh đừng lặp lại sai lầm tương tự nữa.