てみたらどう
Thử...xem sao
Cấu trúc
V-て + みたらどう
Nghĩa
Dùng để khuyến khích ai đó làm thử một điều gì.
彼女
に
説明
してみたらどうですか。
Anh thử giải thích cho cô ấy xem sao.
テキストのフォーマットを変えてみたらどうですか。
Bạn thử thay đổi định dạng của văn bản xem sao.
この
問題
について
先生
に
聞
いてみたらどうですか。
Cậu thử hỏi thầy giáo về bài này xem sao.