ないといけない / だめだ
Không có không được, phải
Cấu trúc
V-ないと + いけない/だめだ
A-くないと + いけない/だめだ
Na・N でないと + いけない/だめだ
A-くないと + いけない/だめだ
Na・N でないと + いけない/だめだ
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa “...là cần thiết/ không thể thiếu/ là nghĩa vụ”.
Cũng có thể nói là「なくてはいけない」,「なければいけない」, nhưng「ないといけない」 mang tính văn nói hơn.
Cũng có cách nói là「なくてはならない」,「なければならない」 nhưng không có hình thức「ないとならない」.
Cũng có thể nói là「なくてはいけない」,「なければいけない」, nhưng「ないといけない」 mang tính văn nói hơn.
Cũng có cách nói là「なくてはならない」,「なければならない」 nhưng không có hình thức「ないとならない」.
学校
を
休
みたいなら
先生
の
許可
をお
願
わないといけない。
Nếu muốn nghỉ học thì phải xin phép giáo viên.
何
かか
買
いたいならお
金
をし
払
わないとだめだ。
Nếu muốn mua gì đó thì phải trả tiền.
今日
は
客
が
来
るので、
部屋
を
片付
けないといけない。
Vì hôm nay có khách đến nên phải dọn dẹp phòng.