たいへんな...
... Dữ dội, đáng nể thật, căng thật
Cấu trúc
たいへんな + N
Nghĩa
Dùng để nói về những sự việc không bình thường, hoặc bất ngờ. Có thể dùng dùng trong đánh giá tích cực cũng như đánh giá tiêu cực.
あなたは
大変
な
状況
に
追
い
込
まれているんだね。
Bạn đúng là đang bị dồn vào hoàn cảnh khó khăn nhỉ.
彼女
のわがままは
大変
なもので
誰
からも
好
かれなかった。
Tính ích kỷ của cô ta thật kinh khủng, vì vậy không ai thích cô ta.
鈴木
さんは
大変
な
才能
の
持
ち
主
なのだ。
Anh Suzuki là một người vô cùng tài năng.