ほど…
Khoảng (áng chừng)
Cấu trúc
Từ chỉ số lượng + ほど
Nghĩa
Đi sau các từ chỉ số lượng để diễn đạt một số lượng áng chừng, đại khái.
Có thể sử dụng để diễn tả mức áng chừng về độ dài thời gian, số ngày... nhưng không sử dụng được cho thời điểm, ngày giờ...tức là những đại lượng thời gian không có độ dài.
Với ý nghĩa chỉ số lượng áng chừng có thể thay bằng「くらい」、「ぐらい」.
Có thể sử dụng để diễn tả mức áng chừng về độ dài thời gian, số ngày... nhưng không sử dụng được cho thời điểm, ngày giờ...tức là những đại lượng thời gian không có độ dài.
Với ý nghĩa chỉ số lượng áng chừng có thể thay bằng「くらい」、「ぐらい」.
準備
には
二日
ほどかかります。
Mất khoảng 2 ngày để chuẩn bị.
小論
を
完成
するまでに5
時間
ほどかかります。
Mất khoảng 5 giờ để hoàn thành bài luận.
砂糖
を100
グラム
ほど
入
れてください。
Hãy cho khoảng 100g đường vào.