...もの (こと) も...ない
Đành bỏ không
Cấu trúc
...もの/...ことも + V-ない
Nghĩa
Lặp đi lặp lại cùng một động từ để diễn đạt ý "không thể làm được những việc ngay cả thông thường đương nhiên là làm được".
寝坊
したので、
朝
ごはんを
食
べるものも
食
べないであわてて
学校
へ
行
った。
Do ngủ dậy trễ nên tôi đành bỏ không ăn sáng mà vội vàng đi đến trường.
彼
らは
彼
の
前
に
出
たらすっかり
気
をのまれて、
言
いたいと
思
っていたことも
全然言
えなかった。
Khi đứng trước mặt anh ta, họ hoàn toàn bị lép vế, vậy nên đành bỏ, hoàn toàn không thể nói những gì mà họ muốn nói với anh ta.