まで
Đến khi
Cấu trúc
V-る・N
+ まで
Nghĩa
Diễn tả một hành động, sự việc kéo dài trong suốt thời gian trước thời điểm được biểu thị bằng 「まで」.
昨日午後10時まで働いた。
Hôm qua tôi đã làm việc tới 10 giờ tối.
天気予報
によれば、
日曜日
までずっと
雪
が
降
っている。
Theo dự báo thời tiết tuyết sẽ rơi suốt cho tới chủ nhật.
彼女
が
結婚
するなんて、
昨日山田
さんに
聞
くまで
知
らなかった。
Tôi không hề biết chuyện cô ấy kết hôn cho tới khi nghe anh Yamada kể hôm qua.
彼女
は
結婚
して
退職
するまで
日本
の
会社
で
働
いていたそうだ。
Nghe nói cô ấy đã làm cho công ty của Nhật cho đến khi kết hôn rồi nghỉ việc.