…ようにおもう
(Tôi) cảm thấy dường như
Cấu trúc
N/Na + である + ようにおもう
A/V + ようにおもう
Nghĩa
Dùng để nói một cách khiêm tốn ý kiến của mình. Đây là cách nói thường dùng khi đối phương có thể có ý kiến khác mình, hoặc khi đưa ra nội dung khó chấp nhận cho đối phương. Trường hợp muốn nói một cách gián tiếp hơn thì dùng [ように思われる].
ケントくんは内気なので、ウェイターの仕事は向いていないように思う。
Cậu Kento vốn nhút nhát nên tôi cảm thấy dường như công việc phục vụ không hợp với cậu ấy lắm.
住民
の
多
くが
反対
していることを
考
えると、この
プロジェクト実施
は
見合
わせた
方
がいいように
思
う。
Từ chỗ có nhiều người dân phản đối, tôi cảm thấy dường như nên hoãn việc thực hiện dự án này lại.