てやってもらえるか
Có thể... giúp tôi được không
Cấu trúc
V-て + やってもらえるか
V-て + やってもらえないか
V-て + やってもらえないか
Nghĩa
Dùng trong trường hợp nhờ vả, yêu cầu ai đó làm điều gì cho người thuộc phía người nói.
すみませんが、ちょっと
山田
の
論文
を
直
してやってもらえるか。
Xin lỗi, phiền anh sửa giúp tôi bài luận của Yamada được không?
息子
に
数学
を
教
えてやってもらえないかしら。
Không biết chị có thể dạy toán cho con trai tôi được không?