~というわけだ
~Có nghĩa là…
Cấu trúc
■V-る / V-た / V-ない +というわけだ
■A-な(だ)+というわけだ
■N( だ) +というわけだ
Nghĩa
■Sử dụng khi đưa ra một kết luận gì đó là đương nhiên từ tình thế hoặc từ thực tế để đưa ra một lý giải, giải thích nào đó.
■Vì có lý do nên muốn nói như thế là đương nhiên.
■Vì có lý do nên muốn nói như thế là đương nhiên.
彼女
のお
父
さんは
歌手
ですか。それで、
彼女
も
歌
うが
上手
だというわけなんですね。
Bố cô ấy là ca sỹ phải không? Vậy chắc cô ấy cũng hát hay lắm nhỉ.
イギリス
とは
時差
が8
時間
あるから、
日本
が11
時
なら
イギリス
は3
時
というわけだ。
Chênh lệch múi giờ với Anh là 8 tiếng đồng hồ, nghĩa là nếu ở Nhật Bản là 11 giờ thì ở Anh là 3 giờ.
その
男
は
顔
を
見
られないように
隠
していたというわけですね。
Người đàn ông ấy giấu mặt vì không muốn người khác nhìn thấy mặt.