どうも
Thế nào ấy (Nghi hoặc)
Cấu trúc
どうも~
Nghĩa
Diễn tả tâm trạng “không hiểu tại sao lại trở nên như vậy”. Theo sau thường là những cách nói mang nghĩa không tốt, tiêu cực.
息子
のことがどうも
心配
だった。
Tôi cứ thấy lo lắng về con trai mình thế nào ấy.
彼女
が
言
ったことは、どうもよく
分
からない。
Không làm sao hiểu được những điều cô ấy nói.
一生懸命頑張
っていたが、どうも
成績
はまだ
悪
かった。
Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không hiểu sao thành tích học tập vẫn kém.