てこそ
Chỉ khi...mới...
Cấu trúc
Vて + こそ
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "do làm một việc gì đó nên mới có được ý nghĩa, hoặc kết quả tốt".
親
になってこそ、
親
の
気持
ちがよく
分
かります。
Chỉ khi trở thành cha mẹ mới hiểu được tấm lòng của cha mẹ.
困
ったときに
助
け
合
ってこそ、
本当
の
友達
です。
Chỉ khi giúp đỡ nhau trong lúc hoạn nạn mới là bạn bè đích thực.