もはや ~
Đã ~
Cấu trúc
もはや ~
Nghĩa
Ý nghĩa: đã ~
もはや
意味
はありません。
Đã không còn ý nghĩa nữa.
もはやお
父
さんより
上手
ですね。
Bạn giỏi hơn bố rồi ấy nhỉ.
彼
が
来
たから,
君
はもはや
行
くまでもない.
Anh ta tới rồi, không cần đi nữa.
保守
か
革新
かという
論点
はもはや
時代遅
れだ。
Luận điểm cho rằng ai đó là bảo thủ hay cấp tiến đã lạc hậu rồi.