てくれ
Làm...đi
Cấu trúc
Vて + くれ
Nghĩa
Đây là cách nói thể hiện thái độ mạnh mẽ, ra lệnh cho ai đó làm gì cho người nói hoặc người thuộc phía người nói. Sử dụng với những người ở vai ngang hàng hoặc thấp hơn. Nữ giới ít dùng.
黙
ってくれ。
Anh im đi cho tôi.
そんなことを
止
めてくれ。
Đừng có làm cái trò đó nữa.
こんなひどいものはすぐ
捨
ててくれ。
Vứt ngay thứ gớm ghiếc như này đi.