ていただけるとありがたい
Nếu được anh...cho thì tôi biết ơn lắm
Cấu trúc
V-ていただけるとありがたい
V-ていただけるとうれしい
V-ていただけるとうれしい
Nghĩa
Dùng chung với những cách nói giả định như 「…ば/…たら/…と」để diễn tả ý nghĩa nếu được đối phương làm cho việc đó thì người nói sẽ cảm thấy vui sướng, biết ơn hoặc cảm thấy được giúp đỡ rất nhiều.
取
り
替
えていただけると
嬉
しいんです。
Nếu được anh đổi cho thì tôi rất vui.
一人
で
働
くのは
大変
で、
手伝
っていただけるとありがたいです。
Làm một mình thì vất lắm, nếu được anh giúp cho thì tôi biết ơn lắm.