... ではないか
... đấy phải không, ...đấy chứ (kinh ngạc, phát hiện)
Cấu trúc
N (な) + ではないかNa (な) + ではないかA-い + ではないかV-る/ V-た/ V-ない + ではないか
Nghĩa
Diễn tả tâm trạng kinh ngạc khi phát hiện ra những chuyện ngoài dự đoán. Nếu đó là điều người nói mong muốn thì có nghĩa thán phục, khâm phục nhưng nếu là điều trái với sự mong đợi thì mang ý nghĩa thất vọng.
やあ、ケント君ではないか。
Này, Kento đấy phải không!
このレストランの料理、結構おいしいではありませんか。
Đồ ăn của nhà hàng này cũng ngon đấy chứ!
この
論文
なかなかよくできているではありませんか。
Bài luận văn này viết được quá đấy chứ!