なんだか
Không biết tại sao...
Cấu trúc
Cách nói thô của [なぜか].
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "không biết nguyên nhân là gì". Đây là cách nói thân mật của [なぜか].
なんだかめまいと
吐
き
気
がする。
Không hiểu sao tôi lại thấy chóng mặt với buồn nôn.
このパソコンはなんだか働かない。
Không hiểu sao cái máy tính này không hoạt động.
彼女
から
来
た
手紙
を
見
た
時
、
彼
はなんだか
胸騒
ぎがする。
Không hiểu sao khi nhìn thấy lá thư của cô ấy, anh ấy lại cảm thấy bất an.