そうすると
Nếu thế thì, vậy thì (Kết luận)
Cấu trúc
そうすると~
Nghĩa
Dùng để đưa ra giải thích, kết luận về những điều đối phương đã nói trước đó.
そうすると、
明日午前
8
時
に
出発
します。
Vậy thì chúng ta sẽ xuất phát vào 8 giờ sáng mai.
そうすると、
約束
の
時間
に
間
に
合
わない。
Nếu thế thì sẽ không kịp giờ hẹn đâu.