てはだめだ
Không được
Cấu trúc
V -て + はだめだ
Nghĩa
Diễn tả sự cấm đoán. Thường được những người ở vị trí giám thị, như người quản lí, giáo viên, cha mẹ sử dụng đối với những người chịu sự giám thị..
ここで
遊
んではだめだ。
危
ないよ。
Không được chơi ở đây. Nguy hiểm lắm đó.
止
めてはだめだ。
走
り
続
けて。
Không được dừng lại. Chạy tiếp đi.
それは汚いから、触ってはだめだ。
Cái đó bẩn lắm, không được chạm vào.