…風
(Dạng thức) Có vẻ
Cấu trúc
Na + な + ふう
A-い + ふう
V-ている/V-た + ふう
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "có vẻ như vậy".
彼女
はそんなに
怒
っているふうでもなかった。
Có vẻ như cô ấy không giận tới mức như vậy.
久
しぶりに
会
った
山田
さんは、とても
悲
しいで、
生活
にも
困
っているふうだった。
Lâu lắm mới gặp lại thì thấy anh Yamada rất buồn, có vẻ như anh ấy đang gặp khó khăn trong cuộc sống.