…はずではなかった
Không có lẽ nào ..., không thể có chuyện ...
Cấu trúc
Nの + はずではなかったNa な + はずではなかったA/ V + はずではなかった
Nghĩa
Thường dùng với hình thức「こんなはずではなかった」(không ngờ lại như thế này), biểu đạt tâm trạng thất vọng, hối hận do hiện thực trái với dự đoán. Cũng thường có hình thức「...はずではなかったのに」(không có lẽ nào lại..., vậy mà).
そんなはずではなかった。
Không có lẽ nào lại như thế.
彼女
はそんな
高価
なくつを
買
うはずではなかったのに。
Không có lẽ nào cô ấy lại mua đôi giày đắt tiền như thế, vậy mà...