またもや
Lại...
Cấu trúc
またもや
Nghĩa
Diễn tả một sự việc cứ liên tục lặp lại. Có nghĩa tương tự như 「また」,「またも」,「またしても」. Hay dùng trong văn viết.
またもや
飲酒運転
でひどい
事故
が
起
こった。
Lại một vụ tai nạn thảm khốc nữa xảy ra do lái xe khi say rượu.
またもや芸能界でスキャンダルが発覚した。
Lại một vụ tai tiếng nữa trong giới giải trí được phát hiện.