たろう
Có lẽ đã
Cấu trúc
N/Na-だったろう
A-かったろう
V-たろう
Nghĩa
Ý nghĩa và cách dùng giống với 「ただろう」, diễn tả sự suy đoán về một sự việc xảy ra. Dùng cả trong văn viết lẫn văn nói.
父
は
若
い
時
はとても
格好
いかったろう。
Có lẽ khi còn trẻ cha tôi đẹp trai lắm.
彼女
の
生活
は
大変
だったろう。
Cuộc sống của cô ấy có lẽ vất vả lắm.
確
かに
嬉
しかったろう。
Chắc là cậu vui lắm đúng không.
喉
が
乾
いたろう。
Có lẽ anh đã khát rồi phải không.