いかなる ... でも
Dẫu ... thế nào đi nữa
Cấu trúc
いかなる~でも/ても
Nghĩa
Biểu thị ý nghĩa dẫu thế nào đi chăng nữa thì ... .
いかなる
理由
でも
支払
い
期限
の
延長
はできません。
Không thể gia hạn thời hạn thanh toán dù với bất kỳ lý do gì.
田中
さんはいかなる
困難
にであっても、
気
を
落
とすことはない。
Dẫu có gặp khó khăn thế nào đi nữa, anh Tanaka cũng không nản lòng.
いかなる
状況
でも
部屋
を
離
れてはならない。
Trong mọi tình huống, cũng đừng rời phòng.