…はいうまでもない
... Là điều đương nhiên
Cấu trúc
N+はいうまでもない(は言うまでもない)
N-である/Na-である/Na-な/A/V+の/こと+はいうまでもない(は言うまでもない)
N-である/Na-である/Na-な/A/V+の/こと+はいうまでもない(は言うまでもない)
Nghĩa
Diễn đạt tâm trạng thừa nhận đó là chuyện hiển nhiên, đương nhiên, ai cũng chấp nhận.
法令遵守
は
言
うまでもない。
Tuân thủ pháp luật là lẽ đương nhiên.
勤勉
が
幸福
への
秘
けつであることは
言
うまでもない。
Đương nhiên chăm chỉ chính là bí quyết để có được hạnh phúc.
健康
が
富
より
大切
であるのは
言
うまでもない。
Sức khỏe quan trọng hơn sự giàu có là điều đương nhiên.
友情
が
仕事
より
大切
なのは
言
うまでもない。
Dĩ nhiên là tình bạn quan trọng hơn công việc.
たばこは
健康
に
悪
いことは
言
うまでもない。
Thuốc lá không tốt cho sức khỏe là chuyện đương nhiên.
金
で
幸福
が
買
えないということは
言
うまでもない。
Tiền không thể mua hạnh phúc là lẽ đương nhiên.