てもかまわない
Cũng không sao (Cho phép)
Cấu trúc
V-てもかまわない
Nghĩa
Diễn đạt sự cho phép hoặc chấp thuận. Dùng trong hội thoại, để cho phép hoặc xin phép đối phương. Có nghĩa tương tự như 「てもいい」.
そのコンサートにはすこしぐらい遅刻してもかまわない。
Buổi hòa nhạc đó thì có đến trễ một chút cũng không sao.
この
履歴書
は
日本語
で
書
いても、
ベトナム語
で
書
いてもかまいません。
Bản lý lịch này thì viết bằng tiếng Nhật cũng được mà viết bằng tiếng Việt cũng không sao.
すみません、ここに
車
を
駐車
していてもかまいませんか。
Xin lỗi, đậu xe ở đây có sao không ạ?
今週
はできないのなら、
来週
で
提出
してもかまいません。
Nếu tuần này không được thì sang tuần sau nộp cũng không sao.