まもなく
Sắp, chẳng bao lâu nữa
Cấu trúc
まもなく
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa rằng cho tới khi sự việc tiếp theo xảy ra thì chỉ còn rất ít thời gian. Cách nói này có phần trang trọng hơn so với 「すぐに」.
桜
はまもなく
咲
く。
Hoa anh đào sắp nở rồi.
彼らの飛行機はまもなく飛び立つ。
Chuyến bay của họ sắp cất cánh rồi.
この会社はまもなく倒産するだろう。
Công ty này sẽ sớm phá sản thôi.