... だけ ...
Càng ... (càng ...)
Cấu trúc
V-ば + V-る + だけ
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "nếu làm một sự việc gì thì sẽ xảy ra một sự việc tiếp theo, tương ứng với mức độ của sự việc trước đó".
Có thể thay thế bằng 「V-ば V-るほど」. Hình thức 「V-ば V-るほど」 được dùng rộng rãi hơn.
Có thể thay thế bằng 「V-ば V-るほど」. Hình thức 「V-ば V-るほど」 được dùng rộng rãi hơn.
甘
いものを
食
べれば
食
べるだけ
太
っていく。
Càng ăn nhiều đồ ngọt càng dễ tăng cân.
この
本
は
読
めば
読
むだけ
面白
くなる。
Càng đọc cuốn sách này tôi càng thấy hay.
経済
が
成長
すればするだけ
貧富
の
差
が
広
がっていく。
Kinh tế càng phát triển, chênh lệch giàu nghèo càng mở rộng.