~ようにも...れない
~ Dù muốn...cũng không thể...
Cấu trúc
■V-ようにも + V-れない
Nghĩa
■ Động từ trong cấu trúc này thường là các động từ chỉ hành vi có chủ ý, để diễn đạt ý nghĩa “mặc dù rất muốn làm thế, nhưng không thể làm được”.
■Ở vế trước và vế sau người ta sử dụng cùng một động từ.
■Ở vế trước và vế sau người ta sử dụng cùng một động từ.
眠
くて、
起
きようにも
起
きられない。
Buồn ngủ quá, muốn dậy cũng không dậy được.
この
問題
がややこしくて
考
えようにも
考
えられない。
Vấn đề này phức tạp quá, muốnsuy nghĩ cũng không thể nào suy nghĩ được.
風
が
強
すぎて
走
ろうにも
走
れない。
Gió mạnh quá, dừ muốn chạy cũng không chạy được.
雨
が
降
っているので、
外
で
遊
ぽうにも
遊
べない。
Vì trời đang mưa, dù muốn chơi ở bên ngoài cũng không thể chơi được.