じゃないか / ではないか
Đúng không... (Xác nhận)
Cấu trúc
V・A・Na・N + じゃないか/ではないか
Nghĩa
Dùng để gợi ra sự việc mà chắc hẳn người nghe cũng biết, hoặc làm cho người nghe nhận ra những sự vật có thể nghe hoặc trông thấy tại hiện trường.
同僚
に
山田
さんという
人
がいたじゃないか。
Đồng nghiệp của chúng ta có một người tên Yamada đúng không?
あそこに
桜
の
木
が
見
えるじゃないか。
Anh có thấy cái cây hoa anh đào ở đằng kia đúng không?