まで
Thậm chí, đến cả
Cấu trúc
V-て + まで
Nghĩa
Diễn tả ý phải dùng đến cách làm không tốt, miễn sao đạt được mục đích.
彼
は
借金
してまで
旅行
に
行
きたかった。
Anh ấy muốn đi du lich đến mức vay cả tiền.
彼女
は
家族
の
絆
を
切
ってまで
好
きな
人
と
結婚
した。
Cô ấy cắt đứt cả quan hệ với gia đình để kết hôn với người mình yêu.