いわば
Ví như là, có thể nói, khác nào
Cấu trúc
いわば N + のような
いわば V + ような
Nghĩa
Dùng khi minh họa theo lối ẩn dụ để giải thích 1 sự việc cho dễ hiểu.
その
犬
はいわば
家族
の
一員
のようなものだ。
Chú chó đó chẳng khác nào một thành viên trong gia đình.
多
くの
若者
に
慕
われている
秋田
さんは、いわば
悩
み
多
き
人々
を
救済
する
神様
だ。
Chị Akita được rất nhiều người trẻ hâm mộ, có thể ví chị ấy như một vị thần cứu giúp những người phiền não.
そんなプロジェクトに手を出すなんて、いわばお金をどぶに捨てるようなものだ。
Bỏ tiền vào dự án như thế có khác nào ném tiền qua cửa sổ.