ところによると / よれば
Theo chỗ..., theo như...
Cấu trúc
Vる/ Vた/ Vない + ところによると / よれば
Nghĩa
Diễn tả nguồn gốc, cơ sở của thông tin mà người nói có được. Cuối câu thường đi với「らしい/そうだ/とのことだ」(nghe nói).
聞
いたところによると、
山田
さんは
佐藤
さんと
結婚
したそうだ。
Theo chỗ tôi nghe được thì anh Yamada đã kết hôn với chị Sato.
特派員
の
話
すところによれば、
ドイツ
の
首首
は
辞職
したとのことだ。
Theo như phóng viên thường trú nói thì thủ tướng Đức đã từ chức.