なにより
Hơn hết, ...nhất
Cấu trúc
なにより
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "...nhất, hơn tất cả mọi thứ", đồng nghĩa với [なににもまして].
生
け
花
をするのがなにより
得意
です。
Cắm hoa là thứ tôi giỏi nhất.
彼女
の
病気
が
治
るかどうかが、なにより
心配
だ。
Cô ấy có khỏi bệnh hay không là điều tôi lo nhất.
なにより
嬉
しかったのは、
大学
に
合格
できたことです。
Điều tôi vui sướng hơn bao giờ hết là đã đỗ đại học.