せいだ
Là tại...
Cấu trúc
V・A・Naな・Nの + せいだ
Nghĩa
Diễn tả nguyên nhân, lý do của một sự việc có kết quả xấu.
お
腹
が
痛
くなったのは
食
べ
過
ぎたせいです。
Tôi bị đau bụng là tại ăn quá nhiều.
チーム
は
試合
に
負
けたのは
私
が
ミス
をしたせいだ
Đội thi đấu thua là tại tôi phạm sai lầm.