をもって
Có... (Sự kèm theo)
Cấu trúc
N + をもって
Nghĩa
Mẫu câu này sừ dụng 「持つ」là động từ sử dụng trong các cách nói 「ものを持つ」(có đồ vật),「手に持つ」(cầm trong tay), nhưng khi sử dụng chung với những danh từ có ý nghĩa trừu tượng, như「自信」(sự tự tin),「確信」(sự tin chắc), thì nó sẽ mang ý nghĩa "có kèm theo điều đó".
明日
は
自信
をもって
試験
を
受
けてね。
Ngày mai hãy tự tin đi thi nhé.
私
は、そのとき
確信
をもって、
彼
が
言
うとおりにした。
Lúc đó tôi đã tin chắc và làm theo lời anh ấy nói.