とても ... ない
Không thể nào
Cấu trúc
とても ~ない
Nghĩa
Diễn tả phán đoán có ý chủ quan của người nói: dẫu dốc sức làm theo cách nào đi nữa cũng vô ích, không thể làm được. Trong văn viết có thể thay bằng「とうてい...ない」.
そんなこと、
私
にはとてもできない。
Cái việc như thế, tôi không thể nào làm được đâu.
たくさん
食
べたから、もう
一個
もとても
食
べられないよ。
Tôi đã ăn nhiều rồi nên một cái nữa thì cũng không thể nào ăn nổi đâu.
この
本
はとても
難
しいので
私
には
読
めない。
Cuốn sách này rất khó tôi không tài nào đọc được.