としたら
Một khi (Điều kiện xác định)
Cấu trúc
N/Na (なの)だ + としたら
A/V (の) だ + としたら
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa “nếu xét trên hiện trạng, sự việc như thế này thì...”.
Thường được dùng dưới hình thức「 ...のだとしたら」. Trong cách dùng này, không thể dùng kèm「かりに/もし」 .
Thường được dùng dưới hình thức「 ...のだとしたら」. Trong cách dùng này, không thể dùng kèm「かりに/もし」 .
これほど
試
しても
成功
しないのだとしたら、この
実験
は
不可能
だろう。
Một khi đã thử đến mức này mà không thành công thì thí nghiệm này chắc bất khả thi rồi.
あなたが
話
してないのだとしたら、
誰
がその
秘密
を
明
かしたか。
Một khi mà anh không nói ra thì ai đã tiết lộ bí mật đó?