なんでも
Bất cứ cái gì, tất cả mọi thứ
Cấu trúc
なんでも ~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "bất cứ điều gì","bất cứ vật gì","tất cả".
健康
ならなんでもできる。
Có sức khỏe thì làm gì cũng được.
あなたのしたいことはなんでもしなさい。
Hãy làm bất cứ thứ gì anh muốn.
彼
は
宇宙
の
事
ならなんでも
知
っている。
Nói về vũ trụ thì cái gì anh ấy cũng biết.