Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
なんでも屋
なんでもや
Người toàn diện
パンや パン屋
cửa hàng bánh mỳ.
何でも屋 なにでもや
người toàn diện, người toàn năng; người bạ việc gì cũng xen vào; cửa hàng bách hóa, tiệm tạp hóa (bán tất cả mọi thứ dùng trong sinh hoạt hằng ngày)
ももんじ屋 ももんじや
Cửa hàng bán thịt (như thịt lợn rừng, thịt hưu...)
何でもかんでも なんでもかんでも
tất cả, cái gì cũng, bất cứ cái gì
何でもかでも なんでもかでも
bất kể là gì, bất kể điều gì...cũng...
何でも なんでも
cái gì cũng
何でもない なんでもない なにでもない
dễ; chuyện vụn vặt; vô hại
ももんじい屋 ももんじいや
nhà cung cấp thịt thời Edo (ví dụ: hươu, lợn rừng); người bán thịt
Đăng nhập để xem giải thích