... ばかりで
Chỉ là , chỉ có…
Cấu trúc
Aな + ばかりで
Aい + ばかりで
V-る + ばかりで
Nghĩa
Dùng để diễn đạt sự chê bai của người nói đối với nội dung được nêu ra trước「ばかり」, rằng không có gì dở hơn thế. Đi sau thường là các ý phủ định.
中村
さんは
言
うばかりで
自分
では
何
もしない。
Anh Nakamura chỉ nói, chứ chẳng tự mình làm cái gì cả.
その
仕事
は
忙
しいばかりで、の
割
にあまり
儲
かりません。
Công việc đó chỉ có bận thôi chứ chả kiếm được đồng nào.