つもりはない
Không có ý
Cấu trúc
Vる・V-た + つもりはない
Nghĩa
Dùng để phủ định phán đoán, giải thích của đối phương về hành vi của mình.
私はプロのサッカー選手になるつもりはない。
Tôi không có ý định trở thành cầu thủ chuyên nghiệp.
私
はあなたを
騙
したつもりはない。
Tôi không có ý định lừa gạt anh.