…たりしたら/しては
... Chẳng hạn
Cấu trúc
~たり + したら/しては
Nghĩa
Dùng để nêu lên ví dụ, với hàm ý còn nhiều thứ khác tương tự.
彼女
は
芸術
が
好
きなので、
歌舞伎
を
見
に
行
く
誘
われたりしたらとても
興奮
です。
Cô ấy thích nghệ thuật nên rất phấn khích khi được mời đi xem kịch Kabuki chẳng hạn.
クラスメート
をいじめたりしてはだめですよ。
Không được làm những chuyện như là bắt nạt bạn cùng lớp.