まんざらでもない
Không đến nỗi tệ
Cấu trúc
まんざらでもない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "không đến nỗi tệ, thậm chí cũng được". Hay sử dụng dưới các hình thức「まんざらでもない様子/ふう/みたい/ようだ」(có vẻ không đến nỗi tệ).
長
い
髪
を
褒
められて
彼女
はまんざらでもない
顔
をしていた。
Được khen về mái tóc dài nên thấy nét mặt cô ấy cũng có vẻ hài lòng.
今
では
全
て
忘
れてしまったが、
学生時代
に
数学
の
点数
はまんざらでもなかった。
Bây giờ thì tôi quên hết rồi, nhưng hồi đi học, điểm toán của tôi cũng đâu đến nỗi tệ.