...といって
Dù vậy, nhưng
Cấu trúc
~といって
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: sau khi tiếp nhận một tình huống thì người nói không hành động theo sự việc có thể đoán được một cách đương nhiên từ tình huống đó.
バイク
をなくしたのは
気
の
毒
だが、といって、
私
にも
貸
せる
程
の
バイク
はない。
Dẫu việc đánh mất xe thật là đáng thương nhưng tôi cũng không có xe để cho mượn đâu.
最近彼女
は
一生懸命働
いたが、といって、すぐに
昇給
させるわけにもいかない。
Dù rằng gần đây cô ấy làm việc rất chăm chỉ, tôi cũng không thể tăng lương cho cô ấy ngay được.