ことになる
Thành ra..., nghĩa là...
Cấu trúc
N + ということになる
V-る/ V-ない + ことになる
V-る/ V-ない + ことになる
Nghĩa
Dùng để nói một cách khác, hoặc nhìn từ một góc nhìn khác, để chỉ ra bản chất của sự việc.
このコンテストも今年で7回目ということになりますね。
Thế là cuộc thi này, đến năm nay đã là lần thứ 7 rồi nhỉ.
山田君
は
私
の
父
の
弟
の
子供
だから、
私
と
山田君
はいとこということになる。
Yamada là con của em trai bố tôi, thế nghĩa là tôi và Yamada là anh em con bác với nhau.